Ngữ Pháp N5 Trọng Tâm

Khóa học dành cho người mới bắt đầu

2 Học viên

Giới thiệu khóa học


Daruma chính thức mở bán các khóa học trên Edubit cho các bạn học sinh có thể linh đọc học Online một cách thuận tiện. 

Khóa Ngữ pháp N5 sẽ có đầy đủ các video liên quan đến các ngữ pháp trọng yếu trong N5. 

Các thầy cô đều có kinh nghiệm giảng dạy và phương pháp học tập vô cùng mới lạ. Giúp cho các em học sinh có thể

"Học sâu - Nhớ lâu" .

Daruma chúc bạn có trải nghiệm học tập thật vui vẻ và bổ ích.

 

Lợi ích từ khóa học

  • Bạn sẽ được học những kiến thức cơ bản, trọng yếu trong chương trình N5,
  • Bạn sẽ nắm được cách dùng các ngữ pháp,làm bài tập,  
  • Bạn sẽ biết cách vận dụng các kiến thức vào thực tế. 

Nội dung khóa học

Số bài:
Thời lượng
Bài 1
2 Bài
2. Câu hỏi trong tiếng Nhật

5:43

3. N1 の N2

2:28

Bài 2
8 Bài
1.これ・それ・あれ・どれ

3:20

2. この・その・あの・どの+N

4:54

3.ここ・そこ・あそこ・どこ

1:43

4.だれの+N

2:42

5. Trợ từ も

1:01

6.じゃありません・じゃないです

3:15

7.1 Ngữ pháp ~ね

2:05

7.2. Ngữ Pháp ~よ

2:38

Bài 3
7 Bài
1. Tổng quan về động từ Vる・Vます

9:42

2. N を Vます

4:21

3. Trợ từ を・に・へ・で
4. Phó từ chỉ tần suất

2:10

5. Vません

2:32

6. Trật tự từ trong câu tiếng Nhật

3:12

7. Trợ từ は

1:35

Bài 4
8 Bài
1. N1 (địa điểm) にN2 があります・います

4:54

2. Miêu tả vị trí

6:16

3.~でした

3:19

4. Thì quá khứ của động từ

2:00

5. Trợ từ も

4:02

6.~時間

3:05

7.たくさん

1:00

8. Trợ từ と

1:32

Bài 5
4 Bài
1. Tính từ trong tiếng Nhật

9:08

2. Nが好き・嫌いです

5:10

3. ~ましょう・~ましょうか

3:49

4. Cách đếm trong tiếng Nhật

1:36

Bài 6
7 Bài
1. Động từ thể て

2:26

2. Vてください

2:04

3.Vてもいいです

1:39

4.Vてはいけません

1:20

5.Vて、V

3:20

6.~から

2:30

7.Vましょうか

1:27

Bài 7
5 Bài
1.Vています

7:52

2.N1はN2がAです

1:11

3. Cách nối tính từ và danh từ

6:08

4.~に行く・来る・帰る

1:10

5. Cấu trúc nói số

4:36

Bài 8
7 Bài
1. Thể ngắn của V,A, N

1:45

2. Hội thoại áp dụng thể ngắn

4:44

3. Vるとおもう・Vるといっていました

7:56

4.Vないでください

2:15

5.N・Vるのが好き・嫌い・上手・下手です

2:58

6.は・が

4:44

7.何か・何も

3:56

Bài 9
4 Bài
1. Thể ngắn của thì quá khứ N, A, V

3:23

2. Mệnh đề định ngữ

9:15

3. まだ~ていません

1:54

4.~から

1:31

Bài 10
6 Bài
1.N1のほうがN2より~

2:25

2.~の中でNが一番~

3:02

3.Tính từ, danh từ +の

2:49

4.Vるつもりです

1:13

5.A・N+なる

2:40

7.NでV

0:56

Bài 11
4 Bài
1.Vたい

10:55

2.V1たり、V2たりする

2:42

4.N1やN2

2:28

5.~ことがある

7:55

Bài 12
6 Bài
1.~んです

11:21

2.~すぎる

1:58

3.~ほうがいいです

1:16

4.~ので

0:53

5.~なければいけません

2:57

6.~でしょう

4:37

Thông tin giảng viên

- admin

Nhập thông tin giảng viên

Học viên đánh giá

0
0 Đánh giá

0%

0%

0%

0%

0%